Rate this post

Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh ngắn nhất gồm 5 đoạn văn mẫu có dịch hay nhất. Qua bài viết về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, tham khảo để biết cách viết đoạn văn hay, hoàn chỉnh.

Bạn đang xem: Viết về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng anh

Bạn đang xem bài: Đoạn văn tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên (5 Mẫu)

Viết về một thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Flood is one of the most dangerous natural disasters. It happens when excessive water is collected in any area. It usually happens due to heavy rainfall. Central Vietnam is highly prone to flood, and the people living here have to suffer from a lot of difficulties and losts. The supply of food and goods also gets limited during floods. Recently, the 2020 Central Vietnam floods have caused mass destruction. In October and early November 2020, central Vietnam got struck by three floods, four storms and a series of landslides that claimed 159 lives and left 71 missing. Not only the government but also many people from various cities did many ways to support Central Vietnam. Some afforestation projects have been carried out to prevent the future damage of flood. Trees absorb and store rainwater, which reduce runoff and sediment deposit after storms. Further, there should be an efficient system for storing excessive water due to rain. I hope in the future, the consequences of flood will be less and less.

Tiếng Việt

Lũ lụt là một trong những thiên tai nguy hiểm nhất. Nó xảy ra khi lượng nước đọng lại trở nên quá nhiều ở bất kỳ khu vực nào. Nó thường xảy ra do lượng mưa lớn. Miền Trung rất dễ xảy ra lũ lụt, người dân sống ở đây phải chịu rất nhiều thiệt hại và thiếu thốn. Nguồn cung cấp thực phẩm và hàng hóa cũng bị hạn chế trong thời gian lũ lụt. Gần đây, lũ lụt miền Trung năm 2020 đã gây tàn phá rất lớn Vào tháng 10 và đầu tháng 11 năm 2020, miền Trung Việt Nam hứng chịu 3 trận lũ, 4 cơn bão và một loạt vụ sạt lở đất, cướp đi sinh mạng của 159 người và 71 người mất tích. Không chỉ chính quyền mà nhiều người dân từ các thành phố khác đã làm nhiều cách để ủng hộ miền Trung. Một số dự án trồng rừng đã được thực hiện để ngăn chặn những thiệt hại trong tương lai của lũ lụt. Cây cối hấp thụ và lưu trữ nước mưa, giúp giảm lượng nước chảy tràn và lắng đọng trầm tích sau bão. Hơn nữa, cần có một hệ thống hiệu quả để lưu trữ nước do mưa. Tôi hy vọng trong tương lai, hậu quả của lũ lụt sẽ ngày càng ít hơn.

Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh ngắn nhất

Tiếng Anh

Today, in Vietnam often encountered many natural disasters such as floods, droughts, hail, tropical storms and other natural disasters. These are the most frightening things people are concerned about. Tropical storms often occur and cause most harm. It usually occurs in the rainy season and occurs most often in central Vietnam and coastal areas. It causes a lot of damage to people and property. First, killing people, livestock and poultry by the flood. Second, crop loss due to flooding. Humans become homeless and lose all their possessions. and many other damages caused by the storm. To prevent and fight against tropical storms, before it takes place, we must make preventive dikes, prepare adequate tools and food and other necessities. When storms occur, people must find safe shelters not to go out. After that, we have to overcome what hurricanes destroy, such as rebuilding houses, and many other things, if we live in that area, we should plant trees, protect the environment and many other practical things.

Tiếng Việt

Ngày nay, ở việt nam thường gặp nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, mưa đá, bão nhiệt đới và nhiều thiên tai khác. Đó là những điều đáng sợ nhất mà con người lo ngại . Nhưng bão nhiệt đới thường xảy ra và gây hại nhiều nhất. Nó thường diễn ra vào mùa mưa và xảy ra nhiều nhất là ở miền trung nước ta và các vùng ven biển. nó gây ra rất nhiều thiệt hại về người và tài sản. Đầu tiên, làm chết người, gia súc và gia cầm do lũ cuốn. thứ hai, mất mùa vụ do ngập úng. con người trở thành người vô gia cư và mất hết tài sản. và nhiều thiệt hại khác do bão gây ra. để phòng tránh và chống chọi với bão nhiệt đới, trước khi nó diễn ra chung ta phải đắp đê phòng ngừa, chuẩn bị các dụng cụ và thức ăn đầy đủ và những điều cần thiết khác. khi bão diễn ra, mọi người phải tìm chỗ trú ẩn an toàn không được đi ra ngoài. sau khi diễn ra, phải khắc phục lại những gì bão tàn phá như xây dựng lại nhà cửa, và nhiều việc khác, nếu sống ở khu vực đó thì ta nên trồng cây, bảo vệ môi trường và nhiều công việc thiết thực khác.

Xem thêm :   Đặt Câu Với Từ Khám Phá

Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

A natural disaster is a sudden event brought about by natural forces other than the acts of human beings. It can cause widespread destruction, lots of collateral damage or loss of life. This is why, it’s important for us to learn about natural disaster to protect ourselves and minimise the damage.

Tiếng Việt

Thảm họa thiên nhiên là những sự kiện xuất hiện đột ngột do những thế lực tự nhiên gây nên hơn là những hành động của con người. Nó có thể tạo ra sự tàn phá ở diện rộng, những tổn thất ngoài dự kiến và mất mát về người và của. Chính vì vậy, chúng ta cần phải tìm hiểu về thảm họa thiên nhiên để tự bảo vệ bản thân và hạn chế những thiệt hại.

Viết về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Flood is considered as one of the most dangerous disasters in the world. There was a “historical flood” that happened in Hanoi in 2008. This must be a year that Hanoians can never forget because the rain was so heavy and lasted for many days consecutively that inundated many streets of Hanoi. The rain was considered heaviest in the last 100 years, which caused people to suffer from a lot of damage. According to statistics, many families even suffered from inundation as high level of water flew into their houses. Offices or schools had to make emergency announcement to let their employees and students be at home to avoid any potential accidents that may caused by the pouring rain. Life then had a lot of disturbance and people had to wait until it stopped raining. The rain triggered inconvenience for people in different fields as high death toll was recorded, traffic was in no order or people stood a high chance of dangerous epidemics. Luckily, after a few days, life began to come back to the way it was thanks to concerted effort of both local authority and many people of the city.

Tiếng Việt

Lũ lụt được coi là một trong những thảm họa nguy hiểm trên thế giới. Vào năm 2008 đã có một trận lũ lụt lịch sử diễn ra ở Hà Nội. Đây là năm mà chắc hẳn người Hà Nội nào cũng không thể quên bởi vì mưa to và kéo dài nhiều ngày liên tiếp đến mức các khu phố ở Hà Nội bị ngập lụt. Trận mưa này được coi là trận mưa to nhất trong 100 gần đây, khiến con người bị thiệt hại nhiều. Theo thống kê, nhiều gia đình thậm chí còn chịu cảnh ngập lụt do nước dâng cao tràn vào nhà. Các văn phòng hoặc trường học đã phải thông báo khẩn cấp để nhân viên và học sinh ở nhà để tránh mọi tai nạn có thể xảy ra do mưa như trút nước. Cuộc sống khi đó có nhiều xáo trộn và mọi người phải đợi đến khi trời tạnh mưa. Mưa gây bất tiện cho người dân ở các lĩnh vực khác nhau như số người chết tăng cao, giao thông không trật tự hoặc người dân có nguy cơ cao xảy ra dịch bệnh nguy hiểm. May mắn thay, sau vài ngày, cuộc sống đã bắt đầu trở lại như cũ nhờ sự chung sức của cả chính quyền địa phương và nhiều người dân thành phố.

Đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh

Tiếng Anh

We all know that natural disasters happen all over the world, and they can be utterly devastating for people’s lives and the environments we live in. There are many different natural causes leading to natural disasters, and being aware of these causes enables us to be better prepared when they do arrive. One of the most common natural disasters is flooding, which occurs when a river bursts its banks and the water spills out onto the floodplain. During wet periods, flood warnings are often put in place because of a great deal of heavy rain. There are other risk factors for flooding that we have to mention such as steep-sided channels cause fast surface run-off, the lack of vegetation and woodland break the flow of water. In other words, there is little to slow the floodwater down.

Tiếng Việt

Chúng ta đều biết rằng thảm họa thiên nhiên xảy ra khắp nơi trên thế giới, và chúng có thể tàn phá hoàn toàn cuộc sống của con người cũng như môi trường sống của chúng ta. Có rất nhiều nguyên nhân tự nhiên khác nhau dẫn đến thảm họa thiên nhiên, và nhận thức được những nguyên nhân này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tốt hơn khi chúng xảy đến. Một trong những thảm họa thiên nhiên phổ biến nhất đó là lũ lụt, chúng xảy ra khi một dòng sông bị vỡ bờ và nước tràn vào vùng đồng bằng ngập lụt. Trong mùa mưa ẩm ướt, cảnh báo lũ lụt thường được đưa ra vì có lượng mưa lớn. Có những yếu tố nguy cơ cho lũ lụt khác nhau mà chúng ta cần phải đề cập đến như các kênh dốc đứng gây ra sạt lở bề mặt, việc thiếu thực vật và rừng phá vỡ dòng chảy của nước. Hay nói cách khác, chúng ta không thể làm chậm dòng nước lũ nếu như các rừng cây bị biến mất.

Chủ đề thảm họa thiên nhiên tiếng Anh luôn không ngừng “hot” và xuất hiện rất nhiều trong các bài luận văn bằng tiếng Anh. Bạn cũng đang có nhu cầu tìm hiểu các từ tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên và chưa biết bắt đầu từ đâu? Vậy thì cùng baigiangdienbien.edu.vn bỏ túi ngay những thông tin hữu ích này nhé.

Xem thêm :   địa chỉ, giá vé khu du lịch bò cạp vàng 2022

*

Thảm họa thiên nhiên, hay còn được gọi là thiên tai, là các hiệu ứng của tai biến tự nhiên như động đất, núi lửa, bão, lũ, sóng thần,… Hiện tượng tự nhiên này ảnh hưởng rất lớn đến môi trường, không chỉ gây thiệt hại về hệ sinh thái mà còn tác động tới tài chính và sức khỏe con người.

Khi nói về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh thường xuyên xảy ra ở Việt Nam, có thể kể đến các thiên tai như:

Cháy rừng

Lũ lụt

Hạn hán

Lốc xoáy

Những thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh được dịch chung là “natural disasters”.

Khi viết về 1 thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh, bạn phải biết cách vận dụng linh hoạt nhiều cụm từ khác nhau. Vì thế, hãy bỏ túi ngay những từ vựng thông dụng có thể truyền biểu thị sát nghĩa nhất nội dung cần truyền tải nhé.

Từ vựng về thảm họa thiên nhiên tiếng Anh

*

Để có thêm kiến thức và trau dồi vốn từ, bạn có thể tham khảo 50 từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên mà baigiangdienbien.edu.vn đề cập dưới đây.

Các thảm họa nhiên nhiên bằng tiếng Anh

Cùng baigiangdienbien.edu.vn “điểm danh” những từ vựng thông dụng về các thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh nhé!

STT

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

1

Tornado

/tɔrˈneɪˌdoʊ/

Lốc xoáy

2

Flood

/flʌd/

Lụt

3

Wildfire

/ˈwaɪldˌfaɪər/

Cháy rừng

4

Earthquake

/ˈɜrθˌkweɪk/

Động đất

5

Drought

/draʊt/

Hạn hán

6

Tsunami

/tsuˈnɑmi/

Sóng thần

7

Landslide

/ˈlændˌslaɪd/

Lở đất

8

Typhoon

/taɪˈfuːn/

Bão nhiệt đới

9

Volcano eruption

/vɑlˈkænɪk/ /ˌɪˈrʌpʃən/

Núi lửa phun trào

10

Ice storm

/ˈaɪs ˌstɔːm/

Bão tuyết

11

Sinkhole

/ˈsɪŋk.həʊl/

Hố sụt

12

Sandstorm

/ˈsænd.stɔːm/

Bão cát

13

Hurricane

/ˈhɜrəˌkeɪn/

Siêu bão

14

Fog

/fɒɡ/

Sương mù

15

Thunderstorm

/ˈθʌn.də.stɔːm/

Giông bão

16

Drizzle

/ˈdrɪz.əl/

Mưa phùn

17

Avalanche

/ˈævəˌlænʧ/

Tuyết lở

18

Lightning

/ˈlaɪt.nɪŋ/

Sấm chớp

19

Extreme heat

/ɪkˈstriːm.hiːt/

Nắng nóng cực độ

20

Dust storm

/ˈdʌst ˌstɔːm/

Bão bụi

21

Cyclone

/ˈsaɪ.kləʊn/

Lốc xoáy

22

Hailstorm

/ˈheɪlˌstoʊnz/

Bão mưa đá

23

Blizzard

/ˈblɪzərd/

Bão tuyết

24

Waterspout

/ˈwɔː.tə.spaʊt/

Vòi rồng nước

25

Solar storm

/ˈsəʊlər stɔːrm/

Bão mặt trời

Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến thảm họa thiên nhiên

Trong các bài luận tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên, ngoài những danh từ liên quan đến tên gọi của thiên tai, bạn còn cần dùng đến các từ liên quan như:

STT

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Dịch nghĩa

1

Destruction

N

Destruction

Sự phá hủy

2

Natural causes

N

/ˈnæʧərəl/ /ˈkɑzəz/

Nguyên do từ tự nhiên

3

Severe

Adj

/səˈvɪr/

Khốc liệt

4

Dangerous

Adj

/ˈdeɪnʤərəs/

Nguy hiểm

5

Enormous

Adj

/ɪˈnɔrməs/

Khổng lồ

6

Put out

V

/pʊt/ /aʊt/

Dập lửa

7

Prevent

V

/prɪˈvɛnt/

Phòng chống

8

Devastate

V

/ˈdev.ə.steɪt/

Tàn phá

9

Evacuation

N

/ɪˈvæk.ju.eɪ.ʃən/

Sự sơ tán

10

Evacuate

V

/ɪˈvæk.ju.eɪt/

Di tản

11

Rip (through)

V

/rɪp/

Đổ bộ

12

Catastrophic

Adj

/kəˈtæs.trə.fic/

Thảm khốc

13

Precaution

N

/prɪˈkɔː.ʃən/

Sự đề phòng

14

Withstand (sth)

V

/wɪðˈstænd/

Chịu được cái gì

15

Precipitation

N

/prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/

Lượng mưa

16

Record high

Adj

/ˈrekɔːd/ /haɪ/

Cao kỷ lục

17

Statistics

N

/stəˈtɪstɪks/

Thống kê

18

Emergency announcement

N

/ɪˈmɜːdʒənsi/

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo khẩn cấp

19

Pouring rain

N

/pɔː(r)/ /reɪn/

Mưa xối xả

20

Disturbance

N

/dɪˈstɜːbəns/

Xáo trộn, phiền toái

21

Death toll

N

/deθ//təʊl/

Tỷ lệ tử vong

22

Dangerous epidemics

N

/ˈdeɪndʒərəs/

/ˌepɪˈdemɪks/

Dịch bệnh nguy hiểm

23

Concerted effort

N

/kənˈsɜːtɪd//ˈefət/

Nỗ lực chung

24

Global warming

N

/ˈɡləʊbl//ˈwɔːmɪŋ/

Sự nóng lên toàn cầu

25

Ozone depletion

N

/ˈəʊzəʊn//dɪˈpliːʃn/

Sự suy giảm tầng Ozone

Bài viết về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh

*

baigiangdienbien.edu.vn xin gửi đến bạn 3 bài viết mẫu về chủ đề thảm họa thiên nhiên tiếng Anh. Hãy tham khảo và chuẩn bị tốt hơn cho bài luận, cũng như bài phát biểu ngắn của mình nhé!

Bài 1

Over the past several decades, as human progress is moving on the path and to fulfill our desires, natural resources are also gradually being exploited. By natural means, the forests are being cut and the river drains are being blocked. Since a network of tunnels is being laid inside the ground. Thus the balance of nature is deteriorating and the signs of a natural disaster can be seen in the days to come.

Today, the pollution of the environment is something that we have to take responsibility for. Natural disasters are on the increase. Somewhere there is flooding due to sudden excessive rainfall, then drought, and famine occurs. Somewhere there”s a storm, somewhere there is a tsunami, and somewhere a mountain shines.

Humans are just a pile of straw in the face of a natural disaster when the floods occur, big skyscrapers collapse. Who can forget the recent natural disaster in Uttarakhand, where the whole mountain range began to crack. The river drains had reached Bihar in frightful condition. Hundreds of vehicles had washed away in river culverts. Besides, thousands of people died, all roads were completely closed. It was a terrible tragedy.

Dịch nghĩa:

Trong nhiều thập kỷ qua, khi sự tiến bộ của con người đang trên đà phát triển và để thực hiện mong muốn của chúng ta, các nguồn tài nguyên thiên nhiên cũng đang dần bị khai thác. Bằng các biện pháp tự nhiên, rừng đang bị chặt và các cống thoát nước sông đang bị tắc nghẽn. Từ đó mà một mạng lưới đường hầm đang được xây dựng bên trong lòng đất. Do đó, sự cân bằng của tự nhiên đang dần xấu đi và các dấu hiệu của một thảm họa thiên nhiên có thể được nhìn thấy trong những ngày tới.

Ngày nay, việc ô nhiễm môi trường là điều mà chúng ta phải chịu trách nhiệm với nó. Thiên tai ngày một gia tăng. Ở đâu đó có lũ lụt do lượng mưa đột ngột quá nhiều, rồi đến hạn hán, và cả nạn đói xảy ra. Ở một nơi nào đó có bão, ở đâu đó có sóng thần, và đâu đó thì cả ngọn núi đều có nắng.

Con người chỉ là đống rơm trước thảm họa thiên nhiên lũ lụt xảy ra, khi những tòa nhà chọc trời lớn đổ sập xuống. Ai có thể quên được thảm họa thiên nhiên gần đây ở Uttarakhand, nơi toàn bộ dãy núi bắt đầu nứt nẻ. Các dòng sông thoát nước tràn về Bihar trong tình trạng vô cùng khủng khiếp. Hàng trăm phương tiện bị cuốn trôi xuống dưới cống sông. Bên cạnh đó, hàng nghìn người phải chết, mọi con đường thì bị đóng cửa hoàn toàn. Đó là một bi kịch khủng khiếp.

Bài 2

A natural disaster is a major event arising from the Earth”s natural processes. It causes great damage to both people and property. Statistically, there are more people who lost their lives in these disasters than those facing homelessness and orphans. Even the economy and the peace are badly affected by natural disasters.

Natural disasters are the result of a natural hazard (such as earthquake, avalanche, volcano, tsunami, flood, tornado, hail, blizzard, etc.) that affects human activities. The lack of proper planning and emergency management further exacerbates human vulnerability. Besides, it has caused economic and environmental damage.

Today, there are many kinds of natural disasters on earth every year that lead to huge loss of both people and property. These disasters come suddenly and destroy everything in an instant. By the time man could understand anything, this disaster had destroyed everything. It does not have any effective means of avoiding these disasters nor any effective equipment.

Dịch nghĩa:

Thiên tai là một sự kiện lớn phát sinh từ các quá trình tự nhiên của Trái Đất. Nó gây thiệt hại lớn về người và của. Theo thống kê, số người thiệt mạng trong những thảm họa này còn nhiều hơn những người vô gia cư và trẻ mồ côi. Ngay cả nền kinh tế và nền hòa bình cũng bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai.

Thiên tai là hậu quả của một hiểm họa thiên nhiên (như động đất, tuyết lở, núi lửa, sóng thần, lũ lụt, lốc xoáy, mưa đá, bão tuyết, v.v.) ảnh hưởng đến các hoạt động của con người. Việc thiếu đi sự quy hoạch thích hợp và quản lý khẩn cấp càng làm trầm trọng thêm tính dễ bị tổn thương của con người. Bên cạnh đó, nó còn gây ra thiệt hại về kinh tế và môi trường.

Ngày nay, trên trái đất có rất nhiều loại thiên tai xảy ra hàng năm dẫn đến thiệt hại to lớn về người và của. Những thảm họa này đến bất ngờ và phá hủy mọi thứ trong tích tắc. Vào thời điểm con người có thể hiểu ra mọi điều thì thảm họa này đã phá hủy mọi thứ. Nó không có bất kỳ phương tiện hữu hiệu nào để tránh những thảm họa này cũng như không có bất kỳ thiết bị hữu hiệu nào.

Bài 3

Natural disasters, i.e. disasters caused by nature, adversely affect human life. These disasters mainly include earthquakes, floods, tsunamis, droughts, volcanic eruptions, famines, landslides, hurricanes, avalanches, and tornadoes, etc.

There is no human limitation to natural disasters, nor is it possible to accurately predict the occurrence of disasters. This leads to the death of a large number of people due to these natural disasters, and also damage to their goods. Due to such calamities, other creatures living on earth are also destroyed.

Some natural disasters are man-caused and others are according to the law of nature. To avoid such natural disasters, disaster management has been established in every country which works to restore the lives of those affected. Only prudence and understanding can save us from natural disasters.

Dịch nghĩa:

Thiên tai, tức là những tai họa do thiên nhiên gây ra, ảnh hưởng không tốt đến cuộc sống của con người. Những thảm họa này chủ yếu bao gồm lũ lụt, động đất, sóng thần, núi lửa phun trào, nạn đói, hạn hán, lở đất, tuyết lở, cuồng phong, bão và lốc xoáy, v.v.

Không có sự hạn chế của con người đối với thiên tai, cũng như không thể có sự phỏng đoán trước về sự xuất hiện của những thiên tai dẫn đến cái chết của một số lượng lớn người do những thiên tai này, gây thiệt hại cho hàng hóa của họ. Do những tai họa như vậy, các sự kiện sinh vật khác sống trên trái đất cũng bị tiêu diệt.

Xem thêm: Ý Nghĩa Thời Đại Của Chiến Thắng Điện Biên Phủ Bản Hùng Ca Thời Đại Hồ Chí Minh

Một số thiên tai là do con người gây ra và một số thiên tai là theo quy luật của tự nhiên. Để tránh những thảm họa thiên nhiên như vậy, quản lý thiên tai đã được thiết lập ở mọi quốc gia nhằm phục hồi cuộc sống của những người bị ảnh hưởng. Chỉ có sự cẩn trọng và hiểu biết mới có thể cứu chúng ta khỏi những thảm họa thiên nhiên.

Hy vọng rằng với những từ vựng thông dụng cùng bài văn mẫu về thảm họa thiên nhiên tiếng Anh mà baigiangdienbien.edu.vn cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho bạn. Hãy luyện tập và áp dụng chúng thường xuyên khi viết đoạn văn tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên để vốn từ được phong phú hơn nhé. baigiangdienbien.edu.vn chúc bạn học hiệu quả!

Xem thêm :   Top 10 Địa Điểm Du Lịch An Giang 2022, Kinh Nghiệm Du Lịch An Giang Mới Nhất 2023

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Bài Viết Về Thảm Họa Thiên Nhiên Bằng Tiếng Anh Mới Nhất, Bài Luận Tiếng Anh Về Thảm Họa Thiên Nhiên . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !

By Chaolong TV

Chaolong TV trang web xem livestream bóng đá trực tiếp miễn phí tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới. Xem bóng đá trực tiếp tốc độ cao chất lượng 4k, không quảng cáo, bình luận tiếng việt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *